本质 běnzhì
volume volume

Từ hán việt: 【bản chất】

Đọc nhanh: 本质 (bản chất). Ý nghĩa là: bản chất (từ dùng trong triết học, chỉ thuộc tính căn bản vốn có của sự vật, quyết định nên tính chất, bề ngoài và sự phát triển của sự vật). Ví dụ : - 他本质并不坏。 Bản chất anh ấy không hề xấu.. - 这个问题的本质很简单。 Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.. - 他们的观点有本质差别。 Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.

Ý Nghĩa của "本质" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

本质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản chất (từ dùng trong triết học, chỉ thuộc tính căn bản vốn có của sự vật, quyết định nên tính chất, bề ngoài và sự phát triển của sự vật)

哲学用语; 指事物本身所固有的; 决定事物性质; 面貌和发展的根本属性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本质 běnzhì bìng 不坏 bùhuài

    - Bản chất anh ấy không hề xấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 简单 jiǎndān

    - Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn yǒu 本质 běnzhì 差别 chābié

    - Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 本质 với từ khác

✪ 1. 本性 vs 本质

Giải thích:

"本性" chỉ tính cách, tính chất của người hoặc động vật còn "本质" vừa có thể chỉ người vừa có thể chỉ sự vật.
Hai từ này không phải là từ đồng nghĩa, không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 实质 vs 本质

Giải thích:

"实质" dùng để chỉ các thuộc tính thực, bản chất hoặc thực tế của sự vật, trái ngược với "表面" hoặc "虚假".
"本质" là thuộc tính cơ bản, nguyên thủy của sự vật và con người, đối lập với "现象".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本质

  • volume volume

    - zhuō 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - hiểu rõ bản chất sự vật

  • volume volume

    - 对于 duìyú 本质 běnzhì shàng 不同 bùtóng de 事物 shìwù 应该 yīnggāi 各别 gèbié 对待 duìdài 应该 yīnggāi 混为一谈 hùnwéiyītán

    - đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 探索 tànsuǒ 事物 shìwù de 本质 běnzhì

    - Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 本质 běnzhì bìng 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề không phức tạp.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề rất phức tạp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 简单 jiǎndān

    - Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn yǒu 本质 běnzhì 差别 chābié

    - Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.

  • volume volume

    - 本厂 běnchǎng de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa