Đọc nhanh: 幻觉 (huyễn giác). Ý nghĩa là: ảo giác. Ví dụ : - 他在高烧时出现了幻觉。 Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.. - 过度疲劳会让人产生幻觉。 Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.. - 饥饿使他产生了幻觉。 Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
幻觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo giác
视觉、听觉、触觉等方面,没有外在刺激而出现的虚假的感觉患有某种精神病或在催眠状态中的人常出现幻觉
- 他 在 高烧 时 出现 了 幻觉
- Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幻觉
✪ 1. A 使/让 B + 产生了幻觉。
- 这个 药物 让 他 产生 了 幻觉
- Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻觉
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 他 在 高烧 时 出现 了 幻觉
- Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.
- 过度 疲劳 会 让 人 产生 幻觉
- Khi quá mệt mỏi, người ta dễ bị ảo giác.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 这个 药物 让 他 产生 了 幻觉
- Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
觉›