Đọc nhanh: 实价 (thực giá). Ý nghĩa là: thực giá; giá thực tế, giá chắc.
实价 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực giá; giá thực tế
实在的价格
✪ 2. giá chắc
不打折扣或不作任何削减的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实价
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 网购 的 价格比 实体店 便宜
- Giá mua hàng trên mạng rẻ hơn ngoài tiệm.
- 这家 酒店 价格 很 实惠
- Khách sạn này giá cả rất phải chăng.
- 这 款 手机 的 价格 很 实惠
- Giá của chiếc điện thoại này rất phải chăng.
- 这些 材料 好 获取 , 价格 实惠
- Những vật liệu này dễ kiếm, giá cả hợp lý.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
实›