Đọc nhanh: 完美无缺 (hoàn mĩ vô khuyết). Ý nghĩa là: hoàn mỹ, hoàn hảo và không tì vết, để lại không có gì để được mong muốn. Ví dụ : - 这可能会让我们觉得这个项目不是完美无缺的 Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
完美无缺 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn mỹ
flawless
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
✪ 2. hoàn hảo và không tì vết
perfect and without blemish
✪ 3. để lại không có gì để được mong muốn
to leave nothing to be desired
✪ 4. toàn bích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完美无缺
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
无›
缺›
美›
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
đạo đức toàn vẹn hoàn hảo
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
hoàn mỹvô nhiễmhoàn hảo
có cả ưu điểm lẫn khuyết điểm; có cả cái hay lẫn cái dở (chỗ có vết và chỗ đẹp nhất ở viên ngọc đều nhìn thấy)
thương tích đầy mìnhtan tác tơi bời; bài viết, luận điểm sai bét
rượu ngon có cặn; về căn bản thì tốt đẹp, tuy nhiên vẫn còn sai sót nhỏ
da thịt bị xé nát vì trừng phạt thân thể (thành ngữ)nát da lòi xương
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
nhân vô thập toàn
vụn vặt; linh tinh (một cái vẩy, nửa cái móng)
áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thânđầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ
bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai