Đọc nhanh: 衣不蔽体 (y bất tế thể). Ý nghĩa là: áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thân, đầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm.
衣不蔽体 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo rách quần manh; áo quần rách rưới; áo quần không đủ che thân
衣服破烂短少,遮蔽不住身体形容极为穷困
✪ 2. đầu không khăn, đít không khố; khố rách áo ôm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣不蔽体
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
体›
蔽›
衣›
(nghĩa bóng) nghèo đói(văn học) thức ăn không làm no bụng (thành ngữ)
Vá chằng vá đụp
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
ăn đói mặc rét; đói rét khổ cực; vừa đói vừa rét; ăn đói mặc ráchbụng đói cật rét