Đọc nhanh: 天衣无缝 (thiên y vô phùng). Ý nghĩa là: không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu.
天衣无缝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
神话传说,仙女穿的天衣,不用针线制作,没有缝儿比喻事物 (多指诗文、话语等) 没有一点破绽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天衣无缝
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
无›
缝›
衣›
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
cẩn thận; chặt chẽ; trôi chảy; trót lọt
hoàn toàn không biết
không chê vào đâu được; không lợi dụng được sơ hở nào
tự bào chữa; vo tròn cho kín kẽ
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
một khối; trọn vẹn một khối
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
liền mạchkhông để lại dấu vếtkhông phô trương
hoàn mỹvô nhiễmhoàn hảo
kín kẽkín như bưng