Đọc nhanh: 完美无瑕 (hoàn mĩ vô hà). Ý nghĩa là: hoàn mỹ, vô nhiễm, hoàn hảo. Ví dụ : - 我的阑尾切除术完美无瑕 Appy của tôi là hoàn hảo.. - 左膝完美无瑕 Đầu gối trái hoàn hảo.
完美无瑕 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn mỹ
flawless
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
✪ 2. vô nhiễm
immaculate
✪ 3. hoàn hảo
perfect
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完美无瑕
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 你 遇到 过 美满 无瑕 的 夫妻 吗
- Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?
- 他 的 画作 堪称 完美
- Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
无›
瑕›
美›