Đọc nhanh: 白璧无瑕 (bạch bích vô hà). Ý nghĩa là: đạo đức toàn vẹn hoàn hảo.
白璧无瑕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạo đức toàn vẹn hoàn hảo
impeccable moral integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白璧无瑕
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 白璧微瑕
- ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
瑕›
璧›
白›
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
khuyết điểm không che lấp được ưu điểm; tì vết không che được ánh ngọc
ngọc bích có tỳ; nói chung thì tốt, chỉ có thiếu sót nhỏ. (Ví người hoặc vật vì có 1 chút xíu khuyết điểm nên không hoàn mỹ.) 洁白的玉上面有些小斑点
có cả ưu điểm lẫn khuyết điểm; có cả cái hay lẫn cái dở (chỗ có vết và chỗ đẹp nhất ở viên ngọc đều nhìn thấy)
rượu ngon có cặn; về căn bản thì tốt đẹp, tuy nhiên vẫn còn sai sót nhỏ
Viên ngọc trắng có một vết nhỏ. Tỉ dụ người hoặc việc rất tốt đẹp; chỉ có một khuyết điểm nhỏ. ☆Tương tự: bạch bích vi hà 白璧微瑕. ★Tương phản: bạch ngọc vô hà 白玉無瑕.
bạch bích vi hà; ngọc bích có tỳngọc lành có vết; bạch ngọc vi hà
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ