Đọc nhanh: 金瓯无缺 (kim âu vô khuyết). Ý nghĩa là: toàn vẹn lãnh thổ vả chủ quyền.
金瓯无缺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn vẹn lãnh thổ vả chủ quyền
盛酒之金瓯完好没有缺口比喻一国的领土和主权完整
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金瓯无缺
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 缺少 的 资金 应该 由 政府 补贴
- Số vốn thiếu hụt nên do chính phủ bù vào.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
瓯›
缺›
金›