Đọc nhanh: 体无完肤 (thể vô hoàn phu). Ý nghĩa là: thương tích đầy mình, tan tác tơi bời; bài viết, luận điểm sai bét. Ví dụ : - 关于宇宙起源的新理论被世界上很多著名的天文学家批得体无完肤。 Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
体无完肤 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thương tích đầy mình
形容浑身受伤
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
✪ 2. tan tác tơi bời; bài viết, luận điểm sai bét
比喻论点被全部驳倒或文章被删改得很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体无完肤
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
完›
无›
肤›
mình đầy thương tích; bị thương nặng; thâm tím mình mẩy
da thịt bị xé nát vì trừng phạt thân thể (thành ngữ)nát da lòi xương
một con mắt đen (thành ngữ); chấn thương nghiêm trọng ở mặtmột thất bại(nghĩa bóng) một trở ngại
bị bầm tímđầy sẹo
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
bị thương nặng (thành ngữ)
dùng bạo lực hay cách nào đó để gây ra hậu quả thảm hại cho đối phương. nghĩa đen "răng rơi đầy dưới đất"