Đọc nhanh: 十全十美 (thập toàn thập mĩ). Ý nghĩa là: thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ. Ví dụ : - 这花瓶底部没有那几个小斑点就十全十美了. Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.. - 那种工作不可能做到十全十美. Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.. - 我还在学习, 别指望我十全十美! Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!
十全十美 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
各方面都非常完美,毫无缺陷
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 那种 工作 不 可能 做到 十全十美
- Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.
- 我 还 在 学习 别 指望 我 十全十美
- Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十全十美
- 全书 共 十册
- Trọn bộ mười cuốn.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 梦娜 正 和 十项全能 队 在 纽约
- Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.
- 我 还 在 学习 别 指望 我 十全十美
- Tôi đang trong quá trình học tập, đừng mong tôi hoàn hảo!
- 那种 工作 不 可能 做到 十全十美
- Công việc đó không thể hoàn hảo một cách tuyệt đối.
- 他 的 全名是 十 俊杰
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.
- 她 的 画作 十分 精美
- Bức tranh của cô ấy rất đẹp mắt.
- 在 每十年 伊始 开展 的 全国 人口普查
- Vào năm tiếp theo năm mà điều tra dân số quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
十›
美›
không chê vào đâu được; áo tiên không thấy vết chỉ khâu
tận thiện tận mỹ; thập toàn thập mỹ; hoàn hảo; hoàn thiện
đạo đức toàn vẹn hoàn hảo
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
một khối; trọn vẹn một khối
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
Ngọc Có Tỳ Vết, Thánh Nhân Cũng Có Lúc Nhầm (Trong Cái Đẹp Vẫn Còn Có Chỗ Khiếm Khuyết)
nhân vô thập toàn
vụn vặt; linh tinh (một cái vẩy, nửa cái móng)
hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
không đúng tý nào; cái gì cũng sai; tồi tệ