Đọc nhanh: 瑕瑜互见 (hà du hỗ kiến). Ý nghĩa là: có cả ưu điểm lẫn khuyết điểm; có cả cái hay lẫn cái dở (chỗ có vết và chỗ đẹp nhất ở viên ngọc đều nhìn thấy).
瑕瑜互见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có cả ưu điểm lẫn khuyết điểm; có cả cái hay lẫn cái dở (chỗ có vết và chỗ đẹp nhất ở viên ngọc đều nhìn thấy)
比喻有缺点也有优点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑕瑜互见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 瑕瑜互见
- có khuyết điểm cũng có ưu điểm
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 我们 应该 互相 交流 意见
- Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
瑕›
瑜›
见›