Đọc nhanh: 百孔千疮 (bá khổng thiên sang). Ý nghĩa là: hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多.
百孔千疮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỏng be hỏng bét; vết thương lỗ chỗ; thương tích đầy mình; chỗ bị tổn hại hoặc sai lầm nhiều. 比喻破坏得很严重或弊病很多
他身上的缺点虽然不少,但却不是百孔千疮,不可救药。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百孔千疮
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
孔›
疮›
百›
mình đầy thương tích; bị thương nặng; thâm tím mình mẩy
tan hoang xơ xác; xơ xác tiêu điều; xơ rơ
tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân
giật gấu vá vai; nghèo rớt mồng tơi; quần áo rách rưới; hụt gấu hở vai
đất cằn ngàn dặm (do hạn lớn)
sinh kế của người dân bị giảm sút (thành ngữ); thời kỳ đói kém và bần cùng
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
thập toàn thập mỹ; mười phân vẹn mười; mười phần vẹn mười; toàn mỹ
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
muôn tía nghìn hồng (trăm hoa đua nở hết sức tươi đẹp)
đầy vườn sắc xuân
dư dả; có của ăn của để; dư xài; thừa dùng
muôn hình vạn trạng; cảnh sắc tráng lệ