金无足赤 jīn wú zú chì
volume volume

Từ hán việt: 【kim vô tú xích】

Đọc nhanh: 金无足赤 (kim vô tú xích). Ý nghĩa là: nhân vô thập toàn. Ví dụ : - 金无足赤,人无完人,你别把他的缺点放在心上。 Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.. - 金无足赤人无完人凡事不能求全责备。 Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

Ý Nghĩa của "金无足赤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

金无足赤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân vô thập toàn

足赤,成色十足的金子金无足赤,比喻人也不能十全十美

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 你别 nǐbié de 缺点 quēdiǎn 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.

  • volume volume

    - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金无足赤

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 明白 míngbai 金无足赤 jīnwúzúchì ya

    - Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.

  • volume volume

    - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén

    - vàng không hẳn đủ tuổi, người cũng không thể vẹn toàn.

  • volume volume

    - 人无完人 rénwúwánrén 金无足赤 jīnwúzúchì

    - Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì duì 来说 láishuō 无足轻重 wúzúqīngzhòng

    - Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.

  • volume volume

    - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 你别 nǐbié de 缺点 quēdiǎn 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.

  • volume volume

    - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 足以 zúyǐ 应用 yìngyòng zài 无人 wúrén jià shǐ 太空飞行 tàikōngfēixíng shàng

    - Tôi nghĩ rằng nó có các ứng dụng cho chuyến bay vũ trụ không người lái.

  • volume volume

    - zhǐ 听到 tīngdào 他们 tāmen 交谈 jiāotán zhōng 无足轻重 wúzúqīngzhòng de 部分 bùfèn

    - Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 赤 (+0 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Thích , Xích
    • Nét bút:一丨一ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GLNC (土中弓金)
    • Bảng mã:U+8D64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa