Đọc nhanh: 皮开肉绽 (bì khai nhục trán). Ý nghĩa là: da thịt bị xé nát vì trừng phạt thân thể (thành ngữ), nát da lòi xương.
皮开肉绽 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. da thịt bị xé nát vì trừng phạt thân thể (thành ngữ)
flesh lacerated from corporal punishment (idiom)
✪ 2. nát da lòi xương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮开肉绽
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 受伤 的 地方 , 肌肉 开始 腐烂
- nơi bị thương, thịt đã bị thối rữa.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 我 的 手 因为 干燥 开始 脱皮 了
- Tay của tôi bắt đầu bong tróc vì khô.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 我 开始 喝带 果肉 的 橘子汁 了
- Tôi bắt đầu uống nước cam có bã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
皮›
绽›
⺼›
肉›