Đọc nhanh: 支离破碎 (chi ly phá toái). Ý nghĩa là: tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc. Ví dụ : - 巨浪将那艘失事的船只冲击得支离破碎. Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
支离破碎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
形容事物零散破碎,不成整体
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支离破碎
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 支离破碎
- tan tành; vụn nát
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 这个 破碎机 每 小时 可以 破碎 多少 吨 矿石
- cái máy nghiền này mỗi giờ có thể nghiền được bao nhiêu tấn đá?
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 离京 时送 她 一支 钢笔 留念
- Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
破›
碎›
离›
(thành ngữ) mọi thứ tan vỡ và rối loạnlềnh kềnh; lộn bậy
chia năm xẻ bảy; tan rã
vụn vặt; linh tinh (một cái vẩy, nửa cái móng)
việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống)
sụp đổ; tan rã
được ít mất nhiều; nhớ ít quên nhiều
thương tích đầy mìnhtan tác tơi bời; bài viết, luận điểm sai bét
vụn vặt; thứ vặt vãnh; thứ linh tinhchuyện đó đây
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
một khối; trọn vẹn một khối
hoàn mỹhoàn hảo và không tì vếtđể lại không có gì để được mong muốntoàn bích
toàn vẹn lãnh thổ vả chủ quyền
trong điều kiện hoàn hảokhông có bất kỳ khiếm khuyết nào
hoàn mỹvô nhiễmhoàn hảo
nguyên lành
trong điều kiện tốtnguyên vẹnkhông bị hư hại
Châu về hợp Phố; của về chủ cũ (thời Chiến quốc nước Triệu có viên ngọc họ Hoà của nước Sở, Tần Triệu Vương dùng 15 ngôi thành để đổi viên ngọc này. Triệu Vương phái Lạn Tương Như mang ngọc đi đổi thành, Tương Như đến nước Tần dâng ngọc, nhìn thấy Tầ
liên kết chặt chẽ với nhaulồng vào nhauđan xen
tốt như trướcnguyên vẹnkhông đụng chạm