Đọc nhanh: 不完美 (bất hoàn mĩ). Ý nghĩa là: bị lỗi, không hoàn hảo. Ví dụ : - 局部麻醉的手术就是不完美 Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
不完美 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị lỗi
defective
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
✪ 2. không hoàn hảo
imperfect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不完美
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 局部 麻醉 的 手术 就是 不 完美
- Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 复述 的 时候 也 不必 苛求 完美
- Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
完›
美›