发奋有为 fāfèn yǒu wéi
volume volume

Từ hán việt: 【phát phấn hữu vi】

Đọc nhanh: 发奋有为 (phát phấn hữu vi). Ý nghĩa là: để chứng minh giá trị của một người thông qua quyết tâm vững chắc (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "发奋有为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发奋有为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để chứng minh giá trị của một người thông qua quyết tâm vững chắc (thành ngữ)

to prove one's worth through firm resolve (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发奋有为

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 必须 bìxū 奋斗 fèndòu

    - Để thành công cần phải phấn đấu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不再 bùzài 专门 zhuānmén wèi 有钱人 yǒuqiánrén 开发 kāifā 豪宅 háozhái le

    - Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.

  • volume volume

    - wèi rén yào yǒu 宽厚 kuānhòu

    - Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.

  • volume volume

    - 奋发有为 fènfāyǒuwéi

    - hăng hái đầy triển vọng.

  • volume volume

    - 发奋 fāfèn yǒu wèi

    - hăng hái làm việc

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 发骚 fāsāo 引起争议 yǐnqǐzhēngyì

    - Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.

  • volume volume

    - 为了 wèile xiǎng yǒu 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó 拼命 pīnmìng 连班 liánbān 身体 shēntǐ 越来越 yuèláiyuè ruò

    - Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu

  • volume volume

    - 头发 tóufà shàng 为何 wèihé yǒu 牙线 yáxiàn

    - Sao bạn có chỉ nha khoa trên tóc?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao