Đọc nhanh: 发奋有为 (phát phấn hữu vi). Ý nghĩa là: để chứng minh giá trị của một người thông qua quyết tâm vững chắc (thành ngữ).
发奋有为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chứng minh giá trị của một người thông qua quyết tâm vững chắc (thành ngữ)
to prove one's worth through firm resolve (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发奋有为
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 奋发有为
- hăng hái đầy triển vọng.
- 发奋 有 为
- hăng hái làm việc
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 你 头发 上 为何 有 牙线
- Sao bạn có chỉ nha khoa trên tóc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
发›
奋›
有›