Đọc nhanh: 奋勉 (phấn miễn). Ý nghĩa là: phấn chấn; ra sức; cố sức; phấn miễn.
奋勉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn chấn; ra sức; cố sức; phấn miễn
振作努力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋勉
- 他 为了 梦想 而 奋斗
- Anh ấy phấn đấu vì ước mơ.
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
奋›