Đọc nhanh: 鹏举 (bằng cử). Ý nghĩa là: Cất lên như chim bằng. Nghĩa bóng: Phấn khởi hăng hái..
鹏举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cất lên như chim bằng. Nghĩa bóng: Phấn khởi hăng hái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹏举
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 举动 失常
- cử chỉ không bình thường.
- 岳飞 字 鹏举
- Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 鹏 是 最大 的 神鸟
- Chim bằng là loài chim thần lớn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
鹏›