Đọc nhanh: 奋飞 (phấn phi). Ý nghĩa là: xoè cánh bay; giương cánh bay (chim).
奋飞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoè cánh bay; giương cánh bay (chim)
(鸟) 振翅飞翔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋飞
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 雏鸟 学会 了 奋飞
- Chim non đã học cách bay.
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 它们 在 树林 中 奋飞
- Chúng bay trong rừng cây.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
飞›