Đọc nhanh: 奋战 (phấn chiến). Ý nghĩa là: chiến đấu hăng hái; chiến đấu anh dũng. Ví dụ : - 浴血奋战 cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.. - 奋战到底 anh dũng chiến đấu đến cùng.
奋战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu hăng hái; chiến đấu anh dũng
奋勇战斗
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 奋战到底
- anh dũng chiến đấu đến cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋战
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 那个 战士 自告奋勇 去 站岗
- Người lính đó tự nguyện đứng gác.
- 奋战到底
- anh dũng chiến đấu đến cùng.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
战›