奋战 fènzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【phấn chiến】

Đọc nhanh: 奋战 (phấn chiến). Ý nghĩa là: chiến đấu hăng hái; chiến đấu anh dũng. Ví dụ : - 浴血奋战 cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.. - 奋战到底 anh dũng chiến đấu đến cùng.

Ý Nghĩa của "奋战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奋战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến đấu hăng hái; chiến đấu anh dũng

奋勇战斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.

  • volume volume

    - 奋战到底 fènzhàndàodǐ

    - anh dũng chiến đấu đến cùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋战

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 奋不顾身 fènbùgùshēn 冲向 chōngxiàng 战场 zhànchǎng

    - Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu.

  • volume volume

    - 浴血奋战 yùxuèfènzhàn

    - cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 战场 zhànchǎng shàng 结成 jiéchéng 兄弟 xiōngdì

    - Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 战士 zhànshì 自告奋勇 zìgàofènyǒng 站岗 zhàngǎng

    - Người lính đó tự nguyện đứng gác.

  • volume volume

    - 奋战到底 fènzhàndàodǐ

    - anh dũng chiến đấu đến cùng.

  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao