Đọc nhanh: 言之无物 (ngôn chi vô vật). Ý nghĩa là: nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếch, ăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang.
言之无物 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếch
文章或言论内容空洞
✪ 2. ăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
说话或写文章浮夸, 不切实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言之无物
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 言之无物
- nói năng không có nội dung gì.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 他 的 发言 总是 言之有物
- Phát biểu của anh ấy luôn có nội dung cụ thể.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
无›
物›
言›
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
một đống vô nghĩadài dòng và lan man
bắn tên không đích (ví với lời nói hành động không mục đích rõ ràng, không sát thực tế)
có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoàihoa hoè
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
(lời nói của một người) để có chất
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
Các từ (kết thúc bằng chữ cái thông thường) không thể diễn đạt hết những gì trong trái tim tôi (thành ngữ)
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
gãi đúng chỗ ngứa