Đọc nhanh: 夸示 (khoa thị). Ý nghĩa là: khoe khoang; phô trương (đồ vật, sở trường, điểm mạnh...); huênh hoang; kiểu cách; điệu bộ; hoành.
夸示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang; phô trương (đồ vật, sở trường, điểm mạnh...); huênh hoang; kiểu cách; điệu bộ; hoành
向人显示或吹嘘 (自己的东西,长处等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸示
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 为 客户 展示 新 产品
- Anh ấy giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
示›