Đọc nhanh: 过甚其辞 (quá thậm kì từ). Ý nghĩa là: trăm voi không được bát nước xáo; nói thánh nói tướng; lời lẽ quá đáng; nói quá lời; trăm voi không được bát xáo.
过甚其辞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm voi không được bát nước xáo; nói thánh nói tướng; lời lẽ quá đáng; nói quá lời; trăm voi không được bát xáo
说话过分夸大,不符合实际情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过甚其辞
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 过甚其词
- lời lẽ quá đáng
- 其实 我 是 一个 北漂 过来 的
- Thật ra tôi là một người Bắc phiêu đến đây
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
甚›
辞›
过›