Đọc nhanh: 夸饰 (khoa sức). Ý nghĩa là: nói quá. Ví dụ : - 文笔朴实,没有半点夸饰。 ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
夸饰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói quá
夸张地描绘
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸饰
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 他 在 《 白毛女 》 里饰 大春
- anh ấy đóng vai Đại Xuân trong vở 'Bạch Mao Nữ'.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
- 他 夸奖 你 , 你 怎么 生气 了 ?
- Anh ấy khen cậu mà sao cậu lại tức giận?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
饰›