Đọc nhanh: 夸大其词 (khoa đại kì từ). Ý nghĩa là: nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại.
夸大其词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại
说话或写文章不切实际,扩大了事实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸大其词
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
- 其 质量 大于 地球
- Có khối lượng lớn hơn trái đất.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
大›
夸›
词›
lấy lòng mọi người; loè thiên hạ
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
trăm voi không được bát nước xáo; nói thánh nói tướng; lời lẽ quá đáng; nói quá lời; trăm voi không được bát xáo