Đọc nhanh: 说三道四 (thuyết tam đạo tứ). Ý nghĩa là: Mach lẻo, chỉ trích, để đưa ra những nhận xét thiếu suy nghĩ (thành ngữ).
说三道四 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Mach lẻo
gossip
✪ 2. chỉ trích
to criticize
✪ 3. để đưa ra những nhận xét thiếu suy nghĩ (thành ngữ)
to make thoughtless remarks (idiom)
✪ 4. lời ra tiếng vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说三道四
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
四›
说›
道›
kể dây cà ra dây muống
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
xoi mói; tuỳ tiện bình phẩm người khác
(văn học) để thảo luận về công lao và phẩm chất của ai đó (thành ngữ); nói chuyện phiếmkẻ vạch
chỉ trỏ; chỉ chỉ trỏ trỏ; nói xấu sau lưng