Đọc nhanh: 大量 (đại lượng). Ý nghĩa là: nhiều; lớn; hàng loạt, số lượng lớn; khối lượng lớn, đại lượng; độ lượng; rộng lượng. Ví dụ : - 盒子里装有大量美钞。 Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.. - 她查考了大量资料。 Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.. - 他宽宏大量地接受了道歉。 Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
大量 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; lớn; hàng loạt, số lượng lớn; khối lượng lớn
数量多
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 她 查考 了 大量 资料
- Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.
✪ 2. đại lượng; độ lượng; rộng lượng
气量大,能容忍
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 他 是 个 宽宏大量 的 人
- Anh ấy là một người rất rộng lượng.
So sánh, Phân biệt 大量 với từ khác
✪ 1. 大量 vs 看
Đối tượng của "打量" chỉ có thể là người, đối tượng của "看" không chỉ giới hạn ở người, mà còn có thể là vật.
Các ý nghĩa khác của "看" mà "打量" không có.
✪ 2. 大量 vs 大批
Giống:
- "大批" và "大量" đều có nghĩa là số lượng nhiều, đều có thể làm trạng ngữ và định ngữ.
Khác:
- "大量" còn có nghĩa là sức chịu đựng, độ khoan dung ; "大批" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大量
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
量›
Hàng Loạt, Số Lớn, Số Nhiều
hào sảng; hào phóng; rộng rãi; thẳng thắn; ngay thẳng phóng khoáng; kháixởi lởi
hàng loạt; số lượng lớn; khối lượng lớn; nhiềuhàng chủ lực; sản phẩm chính
tường sát; điều tra kỹ càng
ngắm nghía; nhìn chăm chú; nhìn kỹ
rộng lượng; độ lượng; bao dungtửu lượng cao
quan sát kĩ lưỡng; quan sát tỉ mỉ; chiếu giámthẩm tra; xem xétthẩm xétthẩm sát
Không Ít, Nhiều
Lớn, Kếch Xù (Tiền Bạc)
rộng lượng; độ lượng; lượng hải hà; khoan dung; lượng thứ; hải lượngtửu lượng caolượng cả
Bán Buôn