大量 dàliàng
volume volume

Từ hán việt: 【đại lượng】

Đọc nhanh: 大量 (đại lượng). Ý nghĩa là: nhiều; lớn; hàng loạt, số lượng lớn; khối lượng lớn, đại lượng; độ lượng; rộng lượng. Ví dụ : - 盒子里装有大量美钞。 Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.. - 她查考了大量资料。 Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.. - 他宽宏大量地接受了道歉。 Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.

Ý Nghĩa của "大量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

大量 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều; lớn; hàng loạt, số lượng lớn; khối lượng lớn

数量多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盒子 hézi 装有 zhuāngyǒu 大量 dàliàng 美钞 měichāo

    - Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.

  • volume volume

    - 查考 chákǎo le 大量 dàliàng 资料 zīliào

    - Cô ấy đã đọc rất nhiều tài liệu.

✪ 2. đại lượng; độ lượng; rộng lượng

气量大,能容忍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng 接受 jiēshòu le 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.

  • volume volume

    - shì 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de rén

    - Anh ấy là một người rất rộng lượng.

So sánh, Phân biệt 大量 với từ khác

✪ 1. 大量 vs 看

Giải thích:

Đối tượng của "打量" chỉ có thể là người, đối tượng của "" không chỉ giới hạn ở người, mà còn có thể là vật.
Các ý nghĩa khác của "" mà "打量" không có.

✪ 2. 大量 vs 大批

Giải thích:

Giống:
- "大批" và "大量" đều có nghĩa là số lượng nhiều, đều có thể làm trạng ngữ và định ngữ.
Khác:
- "大量" còn có nghĩa là sức chịu đựng, độ khoan dung ; "大批" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大量

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 这么 zhème de 雨量 yǔliàng 真是 zhēnshi 十年 shínián 九不遇 jiǔbùyù

    - năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 孩子 háizi de 身量 shēnliàng 不大离 bùdàlí

    - sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 储备 chǔbèi le 大量 dàliàng 粮食 liángshí

    - Họ đã dự trữ nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng 接受 jiēshòu le 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa