Đọc nhanh: 大批 (đại phê). Ý nghĩa là: hàng loạt; số lớn; số nhiều; khối lượng lớn. Ví dụ : - 火车运来了大批货物。 xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.
大批 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng loạt; số lớn; số nhiều; khối lượng lớn
大量1.
- 火车 运来了 大批 货物
- xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.
So sánh, Phân biệt 大批 với từ khác
✪ 1. 大量 vs 大批
Giống:
- "大批" và "大量" đều có nghĩa là số lượng nhiều, đều có thể làm trạng ngữ và định ngữ.
Khác:
- "大量" còn có nghĩa là sức chịu đựng, độ khoan dung ; "大批" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大批
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 大家 批判 了 他 对 工作 的 态度
- Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.
- 大使馆 批准 了 我 的 签证
- Đại sứ quán đã phê duyệt thị thực của tôi.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
批›