大批 dàpī
volume volume

Từ hán việt: 【đại phê】

Đọc nhanh: 大批 (đại phê). Ý nghĩa là: hàng loạt; số lớn; số nhiều; khối lượng lớn. Ví dụ : - 火车运来了大批货物。 xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.

Ý Nghĩa của "大批" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

大批 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng loạt; số lớn; số nhiều; khối lượng lớn

大量1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火车 huǒchē 运来了 yùnláile 大批 dàpī 货物 huòwù

    - xe lửa vận chuyển đến một khối lượng lớn hàng hoá.

So sánh, Phân biệt 大批 với từ khác

✪ 1. 大量 vs 大批

Giải thích:

Giống:
- "大批" và "大量" đều có nghĩa là số lượng nhiều, đều có thể làm trạng ngữ và định ngữ.
Khác:
- "大量" còn có nghĩa là sức chịu đựng, độ khoan dung ; "大批" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大批

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 批发商店 pīfāshāngdiàn de cháng 从事 cóngshì 批发 pīfā 业务 yèwù de 商店 shāngdiàn

    - Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.

  • volume volume

    - 大批 dàpī 水产品 shuǐchǎnpǐn 节前 jiéqián yīng shì

    - một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 批判 pīpàn le duì 工作 gōngzuò de 态度 tàidù

    - Mọi người phê bình thái độ làm việc của anh ấy.

  • volume volume

    - 大使馆 dàshǐguǎn 批准 pīzhǔn le de 签证 qiānzhèng

    - Đại sứ quán đã phê duyệt thị thực của tôi.

  • volume volume

    - 免费 miǎnfèi 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 吸引 xīyǐn le 大批 dàpī 网迷 wǎngmí

    - Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao