Đọc nhanh: 少量 (thiếu lượng). Ý nghĩa là: chút ít; chút đỉnh. Ví dụ : - 受害人体内有少量的镇定剂和克他命 Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
少量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chút ít; chút đỉnh
比较少的数量和分量
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
So sánh, Phân biệt 少量 với từ khác
✪ 1. 少数 vs 少量
"少数" bổ nghĩa cho danh từ đếm được, từ trái nghĩa là "多数", "少量" tu sức cho danh từ không đếm được, từ trái nghĩa là "大量", chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少量
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 老年人 要 尽量少 吃 油炸 食品
- Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 你们 尽量少 喝酒
- Các bạn cố gắng uống ít rượu thôi.
- 你们 尽量少 说话
- Các bạn cố gắng nói ít thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
量›