少量 shǎoliàng
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu lượng】

Đọc nhanh: 少量 (thiếu lượng). Ý nghĩa là: chút ít; chút đỉnh. Ví dụ : - 受害人体内有少量的镇定剂和克他命 Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.

Ý Nghĩa của "少量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

少量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chút ít; chút đỉnh

比较少的数量和分量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受害人 shòuhàirén 体内 tǐnèi yǒu 少量 shǎoliàng de 镇定剂 zhèndìngjì 他命 tāmìng

    - Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.

So sánh, Phân biệt 少量 với từ khác

✪ 1. 少数 vs 少量

Giải thích:

"少数" bổ nghĩa cho danh từ đếm được, từ trái nghĩa là "多数", "少量" tu sức cho danh từ không đếm được, từ trái nghĩa là "大量", chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少量

  • volume volume

    - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • volume volume

    - 数量 shùliàng zài 慢慢 mànmàn 减少 jiǎnshǎo

    - Số lượng đang từ từ giảm bớt.

  • volume volume

    - 库存 kùcún 数量 shùliàng 正在 zhèngzài 损少 sǔnshǎo

    - Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.

  • volume volume

    - 提倡 tíchàng 少生 shǎoshēng 优生 yōushēng 控制 kòngzhì 人口数量 rénkǒushùliàng 提高 tígāo 人口素质 rénkǒusùzhì

    - đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.

  • volume volume

    - 老年人 lǎoniánrén yào 尽量少 jǐnliàngshǎo chī 油炸 yóuzhá 食品 shípǐn

    - Người cao tuổi nên cố gắng ăn ít thực phẩm chiên rán.

  • volume volume

    - 低音 dīyīn de 相对 xiāngduì 少量 shǎoliàng de 每秒钟 měimiǎozhōng 音波 yīnbō 周期 zhōuqī 相对 xiāngduì yīng de 低音 dīyīn de

    - Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 尽量少 jǐnliàngshǎo 喝酒 hējiǔ

    - Các bạn cố gắng uống ít rượu thôi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 尽量少 jǐnliàngshǎo 说话 shuōhuà

    - Các bạn cố gắng nói ít thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao