Đọc nhanh: 大量生产 (đại lượng sinh sản). Ý nghĩa là: sản xuất hàng loạt. Ví dụ : - 大量生产化肥,支援农业生产。 sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
大量生产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất hàng loạt
mass production; to manufacture in bulk
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大量生产
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 工厂 每天 生产 大量 的 陶瓷
- Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 这次 焚烧 产生 了 大量 的 残灰
- Quá trình đốt này tạo ra một lượng lớn tro còn sót lại.
- 大家 要 提前 做好 准备 , 尽快 开工 生产
- Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
大›
生›
量›