Đọc nhanh: 大林寺 (đại lâm tự). Ý nghĩa là: Đại Lâm Tự (tên ngôi chùa ở Lô Sơn).
✪ 1. Đại Lâm Tự (tên ngôi chùa ở Lô Sơn)
庐山寺庙名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大林寺
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 大火 毁 了 那片 林
- Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
- 大火 吞噬 了 整个 森林
- Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
寺›
林›