Đọc nhanh: 端相 (đoan tướng). Ý nghĩa là: ngắm nghía; nhìn chăm chú; nhìn kỹ.
端相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắm nghía; nhìn chăm chú; nhìn kỹ
细看;端详
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端相
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
端›