少许 shǎoxǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu hứa】

Đọc nhanh: 少许 (thiếu hứa). Ý nghĩa là: ít; một chút; chút ít; tẹo teo. Ví dụ : - 只要少许的水便够了。 Chỉ cần thêm chút nước là đủ.. - 锅里放上少许盐。 Cho thêm chút muối vào nồi.

Ý Nghĩa của "少许" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

少许 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ít; một chút; chút ít; tẹo teo

一点儿;少量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 少许 shǎoxǔ de shuǐ 便 biàn gòu le

    - Chỉ cần thêm chút nước là đủ.

  • volume volume

    - 锅里 guōlǐ 放上 fàngshàng 少许 shǎoxǔ yán

    - Cho thêm chút muối vào nồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少许

  • volume volume

    - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 锅里 guōlǐ 放上 fàngshàng 少许 shǎoxǔ yán

    - Cho thêm chút muối vào nồi.

  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo

    - vừa phải; không ít cũng không nhiều

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 少许 shǎoxǔ de shuǐ 便 biàn gòu le

    - Chỉ cần thêm chút nước là đủ.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ dài duō le 威士忌 wēishìjì 带少 dàishǎo le 补给品 bǔjǐpǐn

    - Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō de 麻烦 máfán 祸害 huòhài 最终 zuìzhōng 鲜少 xiānshǎo huì 兑现 duìxiàn . .

    - Cuối cùng thì nhiều rắc rối và tai tiếng hiếm khi được nhận ra ...

  • volume volume

    - zài 技术革新 jìshùgéxīn zhōng 许多 xǔduō 老工人 lǎogōngrén yǒu 不少 bùshǎo de 创获 chuànghuò

    - trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao