Đọc nhanh: 小气 (tiểu khí). Ý nghĩa là: keo; keo kiệt; bủn xỉn; ki bo, lòng dạ hẹp hòi; nhỏ mọn; hẹp bụng. Ví dụ : - 他太小气,不肯请我们吃饭。 Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.. - 这个人太小气。 Người này quá keo kiệt.. - 你为什么那么小气吝啬? Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
小气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. keo; keo kiệt; bủn xỉn; ki bo
过分看重自己的财物;吝啬
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 这个 人 太小 气
- Người này quá keo kiệt.
- 你 为什么 那么 小气 吝啬 ?
- Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lòng dạ hẹp hòi; nhỏ mọn; hẹp bụng
气量小
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小气
✪ 1. A + 小气 + 得 +...
A keo kiệt đến mức nào
- 他 小气 得 连 一毛钱 也 不 给 我
- Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.
- 她 小气 得 不肯 借钱 给 朋友
- Cô ấy keo kiệt không cho bạn bè mượn tiền.
✪ 2. A + Phó từ + 小气
A hẹp hòi/ kẹt sỉ như thế nào
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
- 他 很小 气
- Anh ấy rất keo kiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小气
- 他 很小 气
- Anh ấy rất keo kiệt.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 他 的 口气 真 不小
- giọng anh ấy thật không nhỏ.
- 他 小气 得 连 一毛钱 也 不 给 我
- Anh ta keo kiệt đến mức không cho tôi một xu.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 别看 他 年纪 小 , 说话 倒 很 老气
- nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
气›
keo kiệt bủn xỉn
Keo Kiệt
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
tẹp nhẹp
bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện; chắt bóp; keo cú
thô tục; dung tụckeo kiệt; bủn xỉnkiệt bẩn keo túi
thiếu đạo đức; thất đức; bạc đức; thiểu đức; xấu chơi
(Tiếng Quảng Đông) keo kiệtmột mình và nghèokhiêm tốn