Đọc nhanh: 审察 (thẩm sát). Ý nghĩa là: quan sát kĩ lưỡng; quan sát tỉ mỉ; chiếu giám, thẩm tra; xem xét, thẩm xét.
审察 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quan sát kĩ lưỡng; quan sát tỉ mỉ; chiếu giám
仔细观察
✪ 2. thẩm tra; xem xét
审查
✪ 3. thẩm xét
检查核对是否正确、妥当 (多指计划、提案、著作、个人的资历等)
✪ 4. thẩm sát
查验、审察
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审察
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 他们 审问 过 他 几次
- Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
- 警察 正在 审 嫌疑人
- Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 他 不让 警察 搜 他 的 衣服
- Anh ấy không để cho cảnh sát lục soát quần áo.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
察›