不少 bù shǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bất thiếu】

Đọc nhanh: 不少 (bất thiếu). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều; không ít. Ví dụ : - 今天来了不少人。 Hôm nay có nhiều người đến.. - 他有不少朋友。 Anh ấy có nhiều bạn.. - 她买了不少书。 Cô ấy đã mua nhiều sách.

Ý Nghĩa của "不少" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

不少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều; rất nhiều; không ít

表示数量不少,相当于许多或很多。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái le 不少 bùshǎo rén

    - Hôm nay có nhiều người đến.

  • volume volume

    - yǒu 不少 bùshǎo 朋友 péngyou

    - Anh ấy có nhiều bạn.

  • volume volume

    - mǎi le 不少 bùshǎo shū

    - Cô ấy đã mua nhiều sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不少

✪ 1. Chủ ngữ + (真/已经+) 不少

Ví dụ:
  • volume

    - de 朋友 péngyou 真不少 zhēnbùshǎo

    - Bạn bè của anh ấy thật không ít.

  • volume

    - 体重减轻 tǐzhòngjiǎnqīng le 不少 bùshǎo

    - Tôi đã giảm cân đáng kể.

✪ 2. 不少于 + Số lượng/ Thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 不少 bùshǎo liǎng 小时 xiǎoshí

    - Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.

  • volume

    - 会议 huìyì 不少 bùshǎo 三天 sāntiān

    - Cuộc họp kéo dài không dưới ba ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不少

  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo 刚刚 gānggang 一杯 yībēi

    - không nhiều không ít, vừa đủ một ly.

  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo

    - vừa phải; không ít cũng không nhiều

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 为了 wèile 布置 bùzhì 新居 xīnjū 添购 tiāngòu le 不少 bùshǎo 家具 jiājù

    - Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.

  • volume volume

    - mǎi 这辆 zhèliàng 车费 chēfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.

  • volume volume

    - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 刚刚 gānggang 起步 qǐbù 困难 kùnnán hái 不少 bùshǎo

    - Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao