Đọc nhanh: 大宗 (đại tông). Ý nghĩa là: hàng loạt; số lượng lớn; khối lượng lớn; nhiều, hàng chủ lực; sản phẩm chính. Ví dụ : - 大宗货物 khối lượng lớn hàng hoá.. - 本地出产以棉花为大宗。 vùng này sản xuất bông là chính.
✪ 1. hàng loạt; số lượng lớn; khối lượng lớn; nhiều
大批 (货物、款项等)
- 大宗 货物
- khối lượng lớn hàng hoá.
✪ 2. hàng chủ lực; sản phẩm chính
数量最大的产品、商品
- 本地 出产 以 棉花 为 大宗
- vùng này sản xuất bông là chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大宗
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 大宗 货物
- khối lượng lớn hàng hoá.
- 大宗 款项
- khoản mục lớn; số bạc kếch xù.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 本地 出产 以 棉花 为 大宗
- vùng này sản xuất bông là chính.
- 这是 正宗 的 意大利 披萨
- Đây là pizza Ý chính thống.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
宗›