大宗 dàzōng
volume volume

Từ hán việt: 【đại tông】

Đọc nhanh: 大宗 (đại tông). Ý nghĩa là: hàng loạt; số lượng lớn; khối lượng lớn; nhiều, hàng chủ lực; sản phẩm chính. Ví dụ : - 大宗货物 khối lượng lớn hàng hoá.. - 本地出产以棉花为大宗。 vùng này sản xuất bông là chính.

Ý Nghĩa của "大宗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hàng loạt; số lượng lớn; khối lượng lớn; nhiều

大批 (货物、款项等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大宗 dàzōng 货物 huòwù

    - khối lượng lớn hàng hoá.

✪ 2. hàng chủ lực; sản phẩm chính

数量最大的产品、商品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本地 běndì 出产 chūchǎn 棉花 miánhua wèi 大宗 dàzōng

    - vùng này sản xuất bông là chính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大宗

  • volume volume

    - ( 欧洲 ōuzhōu 大陆 dàlù 人有 rényǒu 性生活 xìngshēnghuó 英国人 yīngguórén yǒu 热水瓶 rèshuǐpíng

    - Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.

  • volume volume

    - 大宗 dàzōng 货物 huòwù

    - khối lượng lớn hàng hoá.

  • volume volume

    - 大宗 dàzōng 款项 kuǎnxiàng

    - khoản mục lớn; số bạc kếch xù.

  • volume

    - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • volume volume

    - 100 年前 niánqián 北美 běiměi yǒu 大量 dàliàng de 野牛 yěniú

    - 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.

  • volume volume

    - 本地 běndì 出产 chūchǎn 棉花 miánhua wèi 大宗 dàzōng

    - vùng này sản xuất bông là chính.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 正宗 zhèngzōng de 意大利 yìdàlì 披萨 pīsà

    - Đây là pizza Ý chính thống.

  • volume volume

    - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao