批发 pīfā
volume volume

Từ hán việt: 【phê phát】

Đọc nhanh: 批发 (phê phát). Ý nghĩa là: bán sỉ; bán buôn . Ví dụ : - 这里只批发不零售。 Ở đây chỉ bán sỉ không bán lẻ.. - 这家商店批发水果。 Cửa hàng này bán sỉ trái cây.

Ý Nghĩa của "批发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

批发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bán sỉ; bán buôn

成批地出售商品; 商品成批买卖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ zhǐ 批发 pīfā 零售 língshòu

    - Ở đây chỉ bán sỉ không bán lẻ.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 批发 pīfā 水果 shuǐguǒ

    - Cửa hàng này bán sỉ trái cây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 批发

✪ 1. 批发 + Tân ngữ (衣服/水果/粮食...)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 批发 pīfā 服装 fúzhuāng

    - Công ty chúng tôi bán sỉ quần áo.

  • volume

    - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 批发 pīfā 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.

✪ 2. Động từ (搞/做) + 批发

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 市场 shìchǎng zhǐ zuò 批发 pīfā

    - Cái chợ này chỉ bán buôn.

  • volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan gǎo 批发 pīfā

    - Anh ấy rất thích bán buôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批发

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • volume volume

    - 生意 shēngyì zuò 红火 hónghuǒ jiù zhuǎn zuò 批发 pīfā

    - Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.

  • volume volume

    - 批发商店 pīfāshāngdiàn de cháng 从事 cóngshì 批发 pīfā 业务 yèwù de 商店 shāngdiàn

    - Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • volume volume

    - 本店 běndiàn zhǐ 零售 língshòu 批发 pīfā

    - cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.

  • volume volume

    - 农贸 nóngmào 批发市场 pīfāshìchǎng 整天 zhěngtiān 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 葡萄酒 pútaojiǔ 批发 pīfā 每箱 měixiāng 50 美元 měiyuán

    - Rượu này được bán buôn với giá 50 đô la mỗi thùng.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan gǎo 批发 pīfā

    - Anh ấy rất thích bán buôn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao