Đọc nhanh: 小器 (tiểu khí). Ý nghĩa là: tẹp nhẹp. Ví dụ : - 小器作 xưởng dụng cụ nhỏ
小器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẹp nhẹp
- 小器作
- xưởng dụng cụ nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小器
- 小器作
- xưởng dụng cụ nhỏ
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 他 的 能耐 真 不小 , 一个 人能 管 这么 多 机器
- anh ấy bản lĩnh thật, một mình có thể trông coi nhiều máy.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
⺌›
⺍›
小›