Đọc nhanh: 泰然处之 (thái nhiên xứ chi). Ý nghĩa là: để xử lý tình huống một cách bình tĩnh (thành ngữ), để xử lý tình huống một cách nhẹ nhàng, không gợn sóng.
泰然处之 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để xử lý tình huống một cách bình tĩnh (thành ngữ)
to handle the situation calmly (idiom)
✪ 2. để xử lý tình huống một cách nhẹ nhàng
to treat the situation lightly
✪ 3. không gợn sóng
unruffled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰然处之
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 处之泰然
- sống ung dung
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
处›
泰›
然›
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường
bình chân như vại; thản nhiên như thường; thản nhiên như không; như không có gì xảy ra; trầm tĩnh; bình thản; gặp tình huống bất thường, vẫn bình thản như không có gì xảy ra
E sợbồn chồn
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
phân vânbối rốixù lông
ăn không ngon, ngủ không yên
lơ đãngtrừu tượng hóatrong một cơn mê
làm cho nhau sợ hãi
ăn không biết ngon; thực bất tri kỳ vị; ăn không ngon
Đập bàn đứng dậy; nóng giận
Dở Khóc Dở Cười, Nửa Cười Nửa Mếu
nao lòng