Đọc nhanh: 激增 (kích tăng). Ý nghĩa là: tăng vọt; tăng nhanh (số lượng).
激增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng vọt; tăng nhanh (số lượng)
(数量等) 急速地增长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激增
- 为国增光
- làm rạng rỡ tổ quốc
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 新 政策 刺激 了 经济 增长
- Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 雪下 得 很大 , 高速公路 上 车祸 激增
- tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
激›