Đọc nhanh: 倍增 (bội tăng). Ý nghĩa là: nhân; tăng gấp bội, gấp đôi. Ví dụ : - 勇气倍增 dũng khí tăng thêm bội phần. - 望着他那炯炯有神的双眼,我突然觉得信心倍增。 Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
倍增 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân; tăng gấp bội
成倍增加
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
✪ 2. gấp đôi
变为两倍大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍增
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 增长 了 四倍
- Tăng gấp 4 lần.
- 警力 增至 三倍
- Họ sẽ tuần tra ba lần.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
增›