倍增 bèizēng
volume volume

Từ hán việt: 【bội tăng】

Đọc nhanh: 倍增 (bội tăng). Ý nghĩa là: nhân; tăng gấp bội, gấp đôi. Ví dụ : - 勇气倍增 dũng khí tăng thêm bội phần. - 望着他那炯炯有神的双眼我突然觉得信心倍增。 Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

Ý Nghĩa của "倍增" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

倍增 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhân; tăng gấp bội

成倍增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勇气 yǒngqì 倍增 bèizēng

    - dũng khí tăng thêm bội phần

  • volume volume

    - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

✪ 2. gấp đôi

变为两倍大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倍增

  • volume volume

    - 勇气 yǒngqì 倍增 bèizēng

    - dũng khí tăng thêm bội phần

  • volume volume

    - 增长 zēngzhǎng le 四倍 sìbèi

    - Tăng gấp 4 lần.

  • volume volume

    - 警力 jǐnglì 增至 zēngzhì 三倍 sānbèi

    - Họ sẽ tuần tra ba lần.

  • volume volume

    - de 收入 shōurù 增加 zēngjiā le 两倍 liǎngbèi

    - Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 利润 lìrùn 增加 zēngjiā le 三倍 sānbèi

    - Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.

  • volume volume

    - iPhone 销量 xiāoliàng zēng 一倍 yíbèi 营收 yíngshōu yuē zhàn 3 yuè 当季 dāngjì 总营收 zǒngyíngshōu de 一半 yíbàn

    - Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

  • volume volume

    - 反而 fǎnér 十倍 shíbèi 增加 zēngjiā le 爆炸 bàozhà 效果 xiàoguǒ

    - Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.

  • volume volume

    - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao