Đọc nhanh: 二一添作五 (nhị nhất thiêm tá ngũ). Ý nghĩa là: ngang nhau; đều nhau; chia đều hai bên; kẻ tám lạng, người nửa cân; chia đồng ăn đủ.
二一添作五 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang nhau; đều nhau; chia đều hai bên; kẻ tám lạng, người nửa cân; chia đồng ăn đủ
本是珠算除法的一句口诀,是1/2= 0.5的意思,借指双方平分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二一添作五
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 这 不是 一份 朝九晚五 的 工作
- Đây không phải công việc văn phòng.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
五›
作›
添›