增援 zēngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【tăng viện】

Đọc nhanh: 增援 (tăng viện). Ý nghĩa là: tiếp viện; chi viện; tăng viện; giúp đỡ thêm; tăng binh, tiếp binh. Ví dụ : - 火速增援。 cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện. - 增援部队。 bộ đội tiếp viện

Ý Nghĩa của "增援" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

增援 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp viện; chi viện; tăng viện; giúp đỡ thêm; tăng binh

增加人力、物力来支援 (多用于军事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火速 huǒsù 增援 zēngyuán

    - cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện

  • volume volume

    - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

✪ 2. tiếp binh

增加援助

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增援

  • volume volume

    - 堵截 dǔjié 增援 zēngyuán de 敌军 díjūn

    - chặn đứng quân địch tăng viện.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • volume volume

    - 火速 huǒsù 增援 zēngyuán

    - cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện

  • volume volume

    - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

  • volume volume

    - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - làm rạng rỡ tổ quốc

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 增援 zēngyuán de 装甲部队 zhuāngjiǎbùduì 受到 shòudào 空袭 kōngxí de 牵制 qiānzhì

    - Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.

  • volume volume

    - 眼看 yǎnkàn 敌人 dírén 要冲 yàochōng dào 阵地 zhèndì qián le jiù zài zhè 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 增援 zēngyuán de 二班 èrbān 到达 dàodá le

    - trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao