Đọc nhanh: 递增 (đệ tăng). Ý nghĩa là: tăng dần; tăng; đệ tăng. Ví dụ : - 收入逐年递增 thu nhập tăng hàng năm.. - 产销两旺,税利递增。 sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
递增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng dần; tăng; đệ tăng
一次比一次增加
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递增
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 递增
- tăng dần
- 收入 逐年 递增
- thu nhập tăng hàng năm.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 为国增光
- làm rạng rỡ tổ quốc
- 麻烦 您 帮 我 递 一下 那本书
- Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
递›