递增 dìzēng
volume volume

Từ hán việt: 【đệ tăng】

Đọc nhanh: 递增 (đệ tăng). Ý nghĩa là: tăng dần; tăng; đệ tăng. Ví dụ : - 收入逐年递增 thu nhập tăng hàng năm.. - 产销两旺税利递增。 sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.

Ý Nghĩa của "递增" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

递增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng dần; tăng; đệ tăng

一次比一次增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收入 shōurù 逐年 zhúnián 递增 dìzēng

    - thu nhập tăng hàng năm.

  • volume volume

    - 产销两旺 chǎnxiāoliǎngwàng 税利 shuìlì 递增 dìzēng

    - sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递增

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 增长 zēngzhǎng 稳步 wěnbù

    - Sản lượng tăng trưởng đều đặn.

  • volume volume

    - 递增 dìzēng

    - tăng dần

  • volume volume

    - 收入 shōurù 逐年 zhúnián 递增 dìzēng

    - thu nhập tăng hàng năm.

  • volume volume

    - 产销两旺 chǎnxiāoliǎngwàng 税利 shuìlì 递增 dìzēng

    - sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.

  • volume volume

    - 产值 chǎnzhí 增幅 zēngfú

    - biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.

  • volume volume

    - 为国增光 wèiguózēngguāng

    - làm rạng rỡ tổ quốc

  • volume volume

    - 麻烦 máfán nín bāng 一下 yīxià 那本书 nàběnshū

    - Phiền ngài đưa giúp tôi quyền sách đó.

  • volume volume

    - 交流 jiāoliú le 球艺 qiúyì 增进 zēngjìn le 友谊 yǒuyì

    - trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét)
    • Pinyin: Zēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCWA (土金田日)
    • Bảng mã:U+589E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Dài , Dì
    • Âm hán việt: Đái , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCNH (卜金弓竹)
    • Bảng mã:U+9012
    • Tần suất sử dụng:Cao