Đọc nhanh: 济增 (tế tăng). Ý nghĩa là: tăng thêm; tăng lên; thành công nối tiếp thành công.
济增 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng thêm; tăng lên; thành công nối tiếp thành công
成功地增长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济增
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 经济 快速增长
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 贸易 增长 带动 经济
- Tăng trưởng thương mại thúc đẩy kinh tế.
- 这项 政策 促进 了 经济 增长
- Chính sách này đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 国家 的 经济 正在 增长
- Kinh tế của quốc gia đang phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
济›