画蛇添足 huàshétiānzú
volume volume

Từ hán việt: 【họa xà thiêm túc】

Đọc nhanh: 画蛇添足 (họa xà thiêm túc). Ý nghĩa là: vẽ rắn thêm chân; vẽ vời vô ích; làm những chuyện vô ích; vẽ chuyện vô ích. Ví dụ : - 对一个这样漂亮的女孩来说化妆有些画蛇添足。 Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.. - 对此发表评论无异于画蛇添足。 Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.. - 这就是画蛇添足的故事。 Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".

Ý Nghĩa của "画蛇添足" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

画蛇添足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẽ rắn thêm chân; vẽ vời vô ích; làm những chuyện vô ích; vẽ chuyện vô ích

蛇本来没有脚,画蛇添上脚 (见于《战国策·齐策》) 比喻做 多余的事,反而不恰当

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 一个 yígè 这样 zhèyàng 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 来说 láishuō 化妆 huàzhuāng 有些 yǒuxiē 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 发表 fābiǎo 评论 pínglùn 无异于 wúyìyú 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 画蛇添足 huàshétiānzú de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画蛇添足

  • volume volume

    - 一失足成千古恨 yīshīzúchéngqiāngǔhèn

    - Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.

  • volume volume

    - zài 地上 dìshàng huà le 一条 yītiáo shé

    - Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.

  • volume volume

    - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 画蛇添足 huàshétiānzú de 故事 gùshì

    - Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".

  • volume volume

    - 而且 érqiě 不要 búyào 忘记 wàngjì 添加 tiānjiā 一些 yīxiē 作为 zuòwéi 画龙点睛 huàlóngdiǎnjīng de 配件 pèijiàn

    - Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!

  • volume volume

    - 对此 duìcǐ 发表 fābiǎo 评论 pínglùn 无异于 wúyìyú 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.

  • volume volume

    - 观赏 guānshǎng 一幅 yīfú 美丽 měilì de 图画 túhuà 使人 shǐrén 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.

  • volume volume

    - duì 一个 yígè 这样 zhèyàng 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 来说 láishuō 化妆 huàzhuāng 有些 yǒuxiē 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiān , Tiàn
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
    • Bảng mã:U+6DFB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Shé , Tuó , Yí
    • Âm hán việt: Di , ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIJP (中戈十心)
    • Bảng mã:U+86C7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao