Đọc nhanh: 画蛇添足 (họa xà thiêm túc). Ý nghĩa là: vẽ rắn thêm chân; vẽ vời vô ích; làm những chuyện vô ích; vẽ chuyện vô ích. Ví dụ : - 对一个这样漂亮的女孩来说,化妆有些画蛇添足。 Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.. - 对此发表评论无异于画蛇添足。 Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.. - 这就是“画蛇添足”的故事。 Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".
画蛇添足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ rắn thêm chân; vẽ vời vô ích; làm những chuyện vô ích; vẽ chuyện vô ích
蛇本来没有脚,画蛇添上脚 (见于《战国策·齐策》) 比喻做 多余的事,反而不恰当
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
- 对此 发表 评论 无异于 画蛇添足
- Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.
- 这 就是 画蛇添足 的 故事
- Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画蛇添足
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 他 在 地上 画 了 一条 蛇
- Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 这 就是 画蛇添足 的 故事
- Đây chính là câu chuyện "vẽ rắn thêm chân".
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 对此 发表 评论 无异于 画蛇添足
- Đối với mấy lời bình luận phát biểu này chẳng khác gì vẽ rắn thêm chân.
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
添›
画›
蛇›
足›
hoàn toàn ngược lại
biến khéo thành vụng; lợn lành chữa thành lợn què; chữa tốt thành xấu
cành mẹ đẻ cành con; thêm chuyện; dây cà ra dây muống; gây thêm rắc rối; thêm phiền toái
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
làm điều thừa; uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện