Đọc nhanh: 坚苦卓绝 (kiên khổ trác tuyệt). Ý nghĩa là: bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy.
坚苦卓绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy
persisting despite trials and tribulations (idiom); conspicuous determination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚苦卓绝
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 意志 坚定 , 绝不 动摇
- Ý chí kiên cường, không thể lung lay.
- 坚苦卓绝
- cực kỳ gian khổ
- 我们 感到痛苦 和 绝望
- Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.
- 英勇 卓绝
- anh dũng tuyệt vời.
- 他 见解 很 卓绝
- Ý kiến của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 他 坚决 拒绝 了 这个 提议
- Anh ấy kiên quyết từ chối đề nghị này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卓›
坚›
绝›
苦›
vượt mọi khó khăn gian khổ; bền bỉ chịu đựng; chịu đựng gian khổvô cùng gian khổ
trăm cay nghìn đắng
ngậm đắng nuốt cay (phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không dám kêu ca, oán trách.); chịu đắng nuốt cay
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)